Bài viết hôm nay sẽ chia sẻ cho mọi người về một số từ, cụm từ dịch sang tiếng anh nghĩa là gì? Nhiều bạn làm bên văn phòng băn khoăn thắc về các cụm từ giám đốc tiếng anh là gì, phó giám đốc tiếng anh là gì ? Và một số chức danh khác tiếng anh gọi là gì ? [content_block id=1493 slug=post-9-tren]

giam-doc-tieng-anh-la-gi
Giám đốc – phó giám đốc tiếng anh là gì ?

Chức danh giám đốc – phó giám đốc tiếng anh là gì ?

Hai chức danh giám đốc phó giám đốc tiếng anh gọi hơi phức tạp. Có nơi gọi như này nhưng có nơi lại gọi bằng từ khác tùy theo người Anh hay người Mỹ. Đối với Anh, giám đốc là director, managing director, executive director, nhất thiết phải thuộc hội đồng quản trị (board of directors) hoặc người chủ sở hữu vốn công ty.

– Nếu là thuê làm giám đốc thì gọi là “manager”; do đó tổng giám đốc là director general (nếu từ hội đồng quản trị) và manager general (nếu thuê ngoài).

– Chức vụ phó giám đốc cũng hết sức chú ý: Dùng từ Vie nếu có quyền hạn tương đương tổng giám đốc khi ông này vắng mặt; dùng “deputy” nếu quyền hạn bị hạn chế và giới hạn số tiền tối đa được ký; “phụ tá” (assistant) nếu không được ủy quyền hợp lệ (lawful power of attorney) sẽ không được ký kết bất cứ văn kiện, hợp đồng nào.

Do vậy, phó tổng giám đốc sẽ là “Vice managing director”, “deputy managing director” và phụ tá tổng giám đốc sẽ là: “assistant to the MD”, hoàn toàn có nhiện vụ, quyền hạn rất khác nhau, phải hết sức cảnh giác khi ký hợp đồng.[content_block id=1822 slug=codega]

Một số từ vựng trong công ty dịch sang tiếng anh

tu-vung-trong-tieng-anh-la-gi
Từ vựng tiếng anh trong dùng trong công ty

 

Các chức vụ trong công ty gọi tiếng anh

– CEO (chief executive officer) : tổng giám đốc
– manager: quản lý

– director : giám đốc

– deputy/ vice director: phó giám đốc
– the board of directors : Hội đồng quản trị

– Executive: thành viên ban quản trị

– Founder: người sáng lập

– Head of department: trưởng phòng

– Deputy of department: phó trưởng phòng
– supervisor: người giám sát
– representative: người đại diện

– secterary: thư kí
– associate, colleague, co-worker: đồng nghiệp

– employee: nhân viên

– trainee: thực tập viên

Và một số từ vựng khác dùng trong công ty

– company: công ty
– consortium/ corporation: tập đoàn
– subsidiary: công ty con
– affiliate: công ty liên kết

– private company: công ty tư nhân

– Joint Stock company: công ty cổ phần

– Limited Liability company: công ty TNHH

Các phòng ban trong công ty gọi bằng tiếng anh

– headquarters : trụ sở chính

– representative office: văn phòng đại diện
– branch office: chi nhánh
– regional office: văn phòng địa phương
– wholesaler: của hàng bán sỉ
– outlet: cửa hàng bán lẻ

– department : phòng, ban
– Accounting department : phòng kế toán

– Administration department: phòng hành chính
– Financial department : phòng tài chính
– Personnel department/ Human Resources department (HR) : phòng nhân sự

– Purchasing department : phòng mua sắm vật tư
– Research & Development department : phòng nghiên cứu và phát triển
– Sales department : phòng kinh doanh
– Shipping department : phòng vận chuyển

Các hoạt động liên quan đến công ty trong tiếng anh

– establish (a company) : thành lập (công ty)
– go bankrupt : phá sản
– merge : sát nhập
– diversify: đa dạng hóa
– outsource: thuê gia công
– downsize: căt giảm nhân công
– do business with: làm ăn với

– franchise: nhượng quyền thương hiệu

Rất nhiều bạn in thiếp, thẻ card cho giám đốc nhưng chưa biết ghi sao. Hy vọng bài viết trên Giám đốc, phó giám đốc tiếng anh là gì ? giúp ích cho bạn [content_block id=1495 slug=post-9-duoi]

Post Comment