Bệnh cận thị tiếng anh là gì ? Ngày nay tỷ lệ mắc bệnh cận thị trở nên cao hơn trước đây. Bởi vì trẻ thường xuyên xem tivi, đọc sách, dùng máy tính nhiều hơn trước đây.  Bệnh cận thị gây ra nhiều khó khăn trong học tập công việc và ảnh hưởng đến đời sống.  Bạn đang băn khoăn thắc mắc bệnh cận thị tiếng anh là gì? Bài viết hôm nay, blog điều trị bệnh sẽ trả lời giúp bạn nhé. [content_block id=1505 slug=post-12-tren]

benh-can-thi-tieng-anh-la-gi
Bệnh cận thị tiếng anh là gì

Bệnh cận thị tiếng anh là gì ?

  • Cận thị: Myopia
  • Viễn thị ở trẻ :Hyperopia (Hypermetropia, Farsightedness)
  • Viễn thị ở người già :  Presbyopia
  • Loạn thị : Astigmatism

Cận thị là một tật khúc xạ ở mắt. Người bị cận thị có thể nhìn bình thường đối với những mục tiêu ở cự ly gần, nhưng không nhìn rõ đối với những mục tiêu ở cự ly xa nếu mắt không điều tiết. Nguyên nhân của cận thị là do giác mạc vồng quá hoặc do trục trước – sau của cầu mắt dài quá khiến cho hình ảnh không hội tụ đúng võng mạc như mắt bình thường mà lại hội tụ ở phía trước võng mạc.

Myopia is a refractive error of the eye. People with myopia can look normal to the target at close range, but not visible to the target at long range if the eye does not regulate. The cause of myopia is because the iris or cornea front axle – back of the eyeball is too long causes non-convergence picture right eye retina as normal but converge in front of the retina.

Câu giao tiếp gọi Bệnh cận thị tiếng anh là gì ?

Trường hợp được dùng khi trong phòng khám bệnh[content_block id=1822 slug=codega]

  • do you offer free eye tests? ở đây có được kiểm tra mắt miễn phí không?
  • I’d like to have an eye test, please tôi muốn kiểm tra mắt
  • I need a new … tôi cần một … mới
  • pair of glasses chiếc kính
  • pair of reading glasses chiếc kính đọc sách
  • glasses’ case hộp kính
  • could I order some more contact lenses? cho tôi đặt mua thêm kính áp tròng
  • the frame on these glasses is broken gọng kính này bị hỏng rồi
  • can you repair it? anh/chị có thể sửa được không?
  • do you sell sunglasses? anh/chị có bán kính râm không?
  • how much are these designer frames? những gọng kính thời trang này giá bao nhiêu?

Trường hợp bệnh cận thị tại nơi làm việc

  • my eyesight’s getting worse thị lực của tôi kém đi
  • do you wear contact lenses? anh/chị có đeo kính áp tròng không?
  • are you short-sighted or long-sighted? anh/chị bị cận thị hay viễn thị?
  • could you read out the letters on the chart, starting at the top? anh/chị hãy đọc những chữ cái trên bảng, từ trên xuống
  • could you close your left eye, and read this with your right? anh/chị hãy nhắm mắt trái, và đọc bằng mắt phải
  • do you do hearing tests? anh/chị có kiểm tra thính giác không?

Hy vọng với những thông tin Bệnh cận thị tiếng anh là gì? trên giúp ích cho các bạn bổ sung thêm kiến thức anh ngữ về bệnh cận thị nhé. [content_block id=1511 slug=post-13-duoi]

Post Comment